Code nlvnpf-0669-02 Library code R.44 Title 南方名物備攷 Nam phương danh vật bị khảo (q.02) Author 鄧春榜 Đặng Xuân Bảng Area 南定 Nam Định Publisher Thiện Đình định bản Year 成泰壬寅 Thành Thái Nhâm Dần 1902 Num of pages 41 Dimesion 25 x 14 cm Type Sách Format Khắc in Description “Đầu sách có bài Tiểu dẫn của tác giả viết năm Tân Sửu, nói ý “Học giả không ai là không muốn hiểu biết cho đến cùng kỳ lý. Nhưng lý thì làm thế nào mà hiểu cho đến tận cùng được. Cho nên phải tiếp cận với sự vật vậy... Nội dung chia 2 quyển Thượng- Hạ, gồm 32 môn: Quyển Hạ: Cung thất, chu xa, khí dụng, lễ nhạc, binh hình, hộ công, nông tang, ngư liệp, xảo nghệ, ngũ cốc, sơ thái, hoa, quả, thảo, mộc, trúc, cầm, thú, lân, giới, côn trùng. Các định nghĩa nói chung ngắn gọn, đủ hiểu. Ví dụ: Tê đái 臍帶thì định nghĩa là trẻ con sơ sinh dính liền với bào thai, khi sinh cắt đi, người đọc hiểu là cuống rốn. Hoặc: khu điền 區田là chia hàng lúa cách nhất khu thực nhất khu (cách một khu trồng một khu). Thủy đằng 氺藤 là mây nước... Nói tóm lại, đây là một cuốn từ điển song ngữ Hán Nôm, tuy khuôn khổ của nó không lớn nhưng có tác dụng rất tốt khi cần tra cứu của các danh từ chữ Hán để biết tên gọi bằng tiếng Việt và chữ Nôm”. Cite: Ngô Đức Thọ, chủ biên; biên soạn: Ngô Đức Thọ, Nguyễn Thuý Nga, Vũ Lan Anh, Nguyễn Đức Toàn. Thư mục sách Hán Nôm ở Thư viện Quốc gia. Hà Nội: Bộ Văn hoá - Thông tin - Thư viện Quốc gia, 2004: trang 248. |