Mã hiệu số hóa nlvnpf-0246-11 Mã kho R.1133 Tên sách 新鐫海上醫宗心領全帙 Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật ( q.12-13) Tác giả 海上懶翁黎有卓, 唐郿武春軒拜題, 北寧省慈山府武江縣大壯社同人寺住持釋清高校刻拜引 Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác , Đường Mi Vũ Xuân Hiên bái đề, Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện Đại Tráng xã Đồng Nhân tự Trụ trì Thích Thanh Cao hiệu khắc bái dẫn Khu vực 北寧 Bắc Ninh Nơi xuất bản Đồng Nhân tự tàng bản Năm xuất bản 咸宜元年 Hàm Nghi nguyên niên 1885 Số trang 113 Kích cỡ 27 x 16 cm Type Sách Kiểu tài liệu Khắc in Tóm tắt Tổng bộ sách gồm 61 quyển, cộng Quyển thủ 卷首 và Quyển vĩ 卷尾. 2 bài tựa: 1 bài tựa của Lê Hữu Trác 黎有卓 đề năm Cảnh Hưng Canh Dần (1730), 1 bài tựa của Lê Cúc Linh 黎菊靈 , 1 phàm lệ, 1 mục lục, có nghi lễ tế Tiên sư, văn tế, cáo văn, thơ vịnh, bài Y huấn. Toàn tập các trước tác y học, triết học, văn học của danh y Lê Hữu Trác, gồm những quyển sau đây: Q.thủ: Y nghiệp thần chương 醫業神章 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc). q.1: Nội kinh yếu chỉ 内經要旨 (những nguyên lí về y học như âm dương kinh mạch…). q.2: Y gia quan miện 醫家冠冕 (các danh y nổi tiếng đời trước). q.3-5: Y hải cầu nguyên 醫海求源 (ngọn nguồn của biển y học). q.6: Huyễn tẫn phát vi 玄牝發溦 (lí luận về y học và phương pháp chữa bệnh). q.7: Khôn hóa thái chân 坤化真 ( lí luận về học và phương pháp chữa bệnh). q.8: Đạo lưu dư vận 導流餘韻 (bàn về y lí, y thuật). q.9: Vận khí bí điển 運氣秘典 (bàn về khái niệm vận khí và vọng khí). q.10-11: Dược phẩm vựng yếu 藥品彙要 (tính chất các vị thuốc). q.12-13: Lĩnh Nam bản thảo 嶺南本草(tính chất, công dụng các cây thuốc, vị thuốc Nam). q.14: Ngoại cảm thông trị 外感通治 (các bệnh về ngoại cảm và cách chữa). q.15-24: Bách bệnh cơ yếu 百病機要 (nguồn gốc, triệu chứng và phương pháp chữa các bệnh). q.25: Y trung quan kiện 醫中關鍵 (những điểm mấu chốt trong y học). q.26-27: Phụ đạo xán nhiên 婦道燦然(tác phẩm về phụ khoa). q.28: Toạ thảo lương mô 坐草良模 (điều cốt yếu về sinh đẻ). q.19-33: Ấu ấu tu tri 幼幼須知 (chữa các bệnh về nhi khoa). Q.34-43: Mộng trung giác đậu 夢中覺痘 ( triệu chứng, phương pháp điều trị và các bài thuốc chữa bệnh đậu mùa). q.44: Ma chẩn chuẩn thằng 麻疹準繩 (phương pháp điều trị bệnh sởi). q.45: Tâm đắc thần phương 心得神方 (những bài thuốc kinh nghiệm hay). Q.46: Hiệu phỏng tân phương 傚倣新方 (những bài thuốc mới). q.47-49: Bách gia trân tàng 百家珍藏 (các phương pháp và bài thuốc chữa bệnh của các danh y thời trước). q.50-57: Hành giản trân nhu 行簡珍需 (phương pháp và những bài thuốc hiệu nghiệm chữa các bệnh thường gặp). q.58: Y phương hải hội 醫方海會 (sưu tập các bài thuốc chữa bệnh). Q.59: Y dương án 醫陽案 . q.60: Y âm án 醫陰案 ( một số bệnh án đã điều trị). q.61: Truyền tâm bí chỉ 傳心秘旨 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc và những câu cách ngôn quý cần được quán triệt trong y học). q.cuối: Thượng Kinh kí sự 上京記事 (Bài kí về Kinh đô Thăng Long (Hà Nội)). Ghi chú Thiếu các quyển: 15,16,19,20,21,22,23,24. Trùng bản: R.1132, R.1133, R.1087, R.5852 |