Mã hiệu số hóa nlvnpf-0140-08 Mã kho R.790 Tên sách 大南一統志 Đại Nam nhất thống chí (q.08) Tác giả 高春育, 劉德稱, 陳燦 Cao Xuân Dục, Lưu Đức Xứng, Trần Xán Khu vực [順化] [Thuận Hoá ] Nơi xuất bản Năm xuất bản 維新三年十二月初八日題 Duy Tân tam niên thập nhị nguyệt sơ bát nhật đề 1909 Số trang 50 Kích cỡ 28 x 16 cm Type Sách Kiểu tài liệu Khắc in Tóm tắt “Đầu sách có tờ tâu của Tổng tài, Toản tu Quốc sử quán triều Duy Tân đồng ký tên: Cao Xuân Dục 高春育, Lưu Đức Xứng 劉德稱, Trần Xán 陳燦, đề ngày 8 tháng 2 năm Duy Tân 3 (1909) tâu việc đã theo bản cũ chỉnh lý Đại Nam nhất thống chí 大南一統志 cho gọn để tiện xem đọc. Cuối bài tâu có in chữ châu phê của vua cho làm theo lời tâu. Tiếp đến Phàm lệ gồm 30 điều, nói các sự việc từ sau Thành Thái 19 (1907) chưa kịp hội nhập vào sách này. Sau Phàm lệ đến bảng kê các chức danh: Ngoài Tổng tài và 2 Toản tu kê trên, hạng Biên tu còn kê tên: Nguyễn Thiện Hạnh 阮善行, Trương Tuấn Nhiếp 張駿[ ], Phạm Khắc Sung 范克充; Khảo hiệu: Lê Hoàn 黎完, Trần Cán 陳幹; Đằng lục 騰錄 18 người, Thu chưởng 1 người. Tiếp đến là bảng Tổng mục, tức là khung đề mục của cả bộ, như: 分野 Phân dã, 沿革 Duyên cách, 形勢 Hình thế, 氣候 Khí hậu, 風俗 Phong tục, 城池 Thành trì, 學校 Học hiệu, 戶口 Hộ khẩu, 田賦 Điền phú, 山川 Sơn xuyên, 溪潭 Khê đàm, 古蹟 Cổ tích, 祠廟 Từ miếu, 寺觀 Tự quán, 關汛 Quan tấn, 驛站 Dịch trạm, 里路 Lí lộ, 津渡 Tân độ, 橋梁 Kiều lương, 堤堰 Đê yển, 市集 Thị tập, 人物 Nhân vật, 土産 Thổ sản. - Toàn bộ gồm 17 quyển, chỉ bao gồm các tỉnh Trung Kỳ, từ Thanh Hóa đến Bình Thuận.” Nguồn: Ngô Đức Thọ, chủ biên; biên soạn: Ngô Đức Thọ, Nguyễn Thuý Nga, Vũ Lan Anh, Nguyễn Đức Toàn. Thư mục sách Hán Nôm ở Thư viện Quốc gia. Hà Nội: Bộ Văn hoá thông tin - Thư viện Quốc gia, 2002: trang 110 Ghi chú Trùng bản: q.1: R.3504; q.5: R.783; q.6: R.784; q.7: R.786; q.9: R.788; Sách thiếu q.2 và q.12-15. |